Trong vòng 1-2 tuần nữa từ hôm nay, Intel và các đối tác hội đồng quản trị sẽ chính thức công bố bo mạch chủ Z590 (500-series) thế hệ mới để hỗ trợ đồng bộ cho dòng CPU máy tính để bàn thế hệ 11 mới của Intel có tên mã Rocket Lake. Bo mạch mới này được cho là sở hữu đầy đủ giao thức chất lượng cao PCLe 4.0 và một loạt các chuẩn I/O mở rộng để hỗ trợ tốt nhất cho các dòng CPU thế hệ tiếp theo của Intel.
Bo mạch chủ Intel Z590 Motherboards chỉ có khả năng tương thích PCLe thế hệ 4.0 trên các CPU Rocket Lake thế hệ 11 gồm các sku: Core i9, Core i7, & Core i5 Desktop. Không hỗ trợ được cho các dòng Comet Laje Core i3
Thông tin về độ tương thích và khả năng hỗ trợ của bo mạch Z590 này được tiết lộ bởi các đối tác bo mạch của Intel. Theo đó mỗi bo mạch chủ sẽ có một nhãn dán trên khe PCIe ghi rõ giao thức Gen 4.0 được hỗ trợ riêng cho các CPU Rocket Lake thế hệ 11 của Intel.
Và theo nhiều nguồn tin trước đây, anh em cũng đã biết là dòng Rocket Lake Zen 11 bậc cao của Intel sẽ gồm các SKU như Core i9, Core i7, và Core i5. Nghĩa là các SKU sẽ được Z590 hỗ trợ tương thích PCLe 4.0. Còn các SKU còn lại cũng thuộc dòng Rocklet Lake nhưng ở phân khúc thấp hơn như Core i3, Pentium & Celeron sẽ không có tính năng PCIe Gen 4.0 này và vẫn sẽ dùng tương thích Gen 3 vì bản thân các SKU này vốn là một phần làm mới từ dòng CPU Comet Lake đã có trước đây của Intel. Nói chung chỉ có các SKU chính thức chính chủ dòng Rocket Lake mới có hỗ trợ PCLe 4.0.
Giao thức PCIe Gen 4.0 có mặt trên các bo mạch chủ nằm trong CPU Rocket Lake thế hệ mới chắc chắn sẽ mang lại những đột phá mới. Bằng chứng cho mức độ mạnh mẽ của giao thức này là các SSD thế hệ tiếp theo với tính năng PCIe 4.0 đã có sự gia tăng đáng kể về hiệu suất và tốc độ và các công nghệ như NVIDIA’s RTX IO và Microsoft’s DirectStorage cho máy tính để bàn dùng giao thức này cũng đã cho hiệu suất và thời gian truy cập tốt hơn rõ ràng so với thế hệ Gen 3 trước đây.
Tổng hợp thông tin về dòng CPU Rocket Lake của Intel
Như anh em cũng đã biết nền tảng CPU máy tính để bàn Rocket Lake-S của Intel sẽ hỗ trợ socket LGA 1200 vốn đã được ra mắt lần đầu trên CPU Comet Lake-S thế hệ thứ 10 của Intel. Và bộ vi xử lý Intel Rocket Lake-S này chủ yếu sẽ được giới thiệu trên các bo mạch chủ 500-series. Nhưng hiện tại đã có xác nhận là LGA 1200 sẽ chỉ hỗ trợ cho Rocket Lake-S CPU với tính năng đặc biệt là tương thích PCLe 4.0
Các đối tác sản xuất bo mạch chủ, đặc biệt là Asus cũng thông báo là sẽ chú ý nhiều hơn khi kết hợp tích hợp cấp độ phần cứng của PCLe 4.0 trên dòng bo mạch chủ Z590 so với dòng 490 trước đây. Nên mọi hỗ trợ toàn phần để đảm bảo phát huy cao nhất tác dụng của giao thức mới này là điều hiển nhiên.
Một số tính năng chính của dòng CPU máy tính để bàn Intel Rocket Lake:
- Tăng hiệu suất hoạt động đáng kể nhờ kiến trúc nhân Cypress Cove mới
- Dòng CPU mới này có tới 8 nhân và 16 luồng (cho IPC tăng hai con số so với Skylake)
- Kiến trúc đồ họa Xe mới (tăng hiệu suất tới hơn 50% so với Gen9)
- Tăng khả năng hỗ trợ bộ nhớ DDR4 3200 MHz
- Tính năng tương thích CPU PCIe 4.0 Lanes (Chỉ có trên bo mạch chủ Z490 & Z590)
- Màn hình nâng cao (Tích hợp HDMI 2.0b, DP1.4a, HBR3)
- Có thêm x4 CPU PCIe Lanes = tổng 20 CPU PCIe 4.0 Lanes
- Tăng cường đa phương tiện (12 bit AV1/HVEC, E2E)
- Có bộ nhớ đính kèm CPU hoặc bộ nhớ Intel Optane
- Tính năng ép xung mới cho nhiều khả năng mới cao hơn trước
- Giảm tải âm thanh USB
- Tích hợp CNVi & Wireless-AX
- Tích hợp USB 3.2 Gen 2×2 (20G)
- Mạng LAN rời 2.5Gb Ethernet
- Discrete Intel Thunderbolt 4 (tương thích USB4 )
SAu đây là list down các SKU CPU máy tính để bàn dự đoán là có mặt trong dòng Rocket Lake thế hệ 11 của Intel:
- Core i9-11900K
- Core i9-11900
- Core i9-11900T
- Core i7-11700K
- Core i7-11700
- Core i7-11700T
- Core i5-11600K
- Core i5-11600
- Core i5-11600T
- Core i5-11500
- Core i5-11500T
- Core i5-11400
- Core i5-11400T
Thông số kỹ thuật chi tiết của các SKU trong dòng CPU máy tính để bàn Rocket Lake từ Intel:
CPU | Nhân/ Luồng | Xung nhịp căn bản | Xung nhịp tối đa/ nhân | Xung nhịp tối đa (các nhân) | Cache | Đồ họa | TDP (PL1) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Core i9-11900K | 8 / 16 | 3.50 GHz | 5.30 GHz | 4.80 GHz | 16 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 125W |
Core i9-11900 | 8 / 16 | 1.80 GHz | 4.50 GHz | 4.00 GHz | 16 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 65W |
Core i9-11900T | 8 / 16 | TBC | TBC | TBC | 16 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 35W |
Core i7-11700K | 8 / 16 | 3.60 GHz | 5.00 GHz | 4.60 GHz | 16 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 125W |
Core i7-11700 | 8 / 16 | 2.50 GHz | 4.90 GHz | TBC | 16 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 65W |
Core i7-11700T | 8 / 16 | TBC | TBC | 16 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 35W | |
Core i5-11600K | 6 /12 | TBC | 4.90 GHz | 4.60 GHz | 12 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 125W |
Core i5-11600 | 6 /12 | TBC | TBC | TBC | 12 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 65W |
Core i5-11600T | 6 /12 | TBC | TBC | TBC | 12 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 35W |
Core i5-11500 | 6 /12 | TBC | TBC | TBC | 12 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 65W |
Core i5-11500T | 6 /12 | TBC | TBC | TBC | 12 MB | Intel Xe 32 EU (256 Cores) | 35W |
Core i5-11400 | 6 /12 | 2.60 GHz | 4.400 GHz | 4.20 GHz | 12 MB | Intel Xe 24 EU (192 Cores) | 65W |
Core i5-11400T | 6 /12 | TBC | TBC | TBC | 12 MB | Intel Xe 24 EU (192 Cores) | 35W |
Các SKU dòng K đã mở khóa sẽ có 125W PL1 TDP. Còn các SKU không thuộc dòng K sẽ có TDP là 65W. Các biến thể dòng ‘T’ sẽ có TDP thấp hơn nữa ở mức 35W. Các CPU Intel Core i9 và Core i7 dựa trên kiến trúc CPU dòng Rocket Lake sẽ có 8 nhân 16 luồng và 16 MB bộ nhớ đệm L3. Còn các SKU Core i5 sẽ có 6 nhân 12 luồng và tổng cộng 12 MB bộ nhớ đệm L3. Tất cả các CPU này đều có GPU Intel Xe đồ họa tích hợp với 32 EUs hoặc 256 nhân.
Giờ quay lại một tí xíu với dòng Comet Lake, Intel hình như đang muốn định vị lại kiến trúc Skylake nâng cao của mình trên phân khúc phổ thông và bình dân. Và dòng Comet Lake sẽ bao gồm các sản phẩm sau
- Core i3-11100
- Core i3-11100T
- Core i3-11300
- Core i3-11300T
- Core i3-11320
- Pentium G6420
- Pentium G6420T
- Pentium G6520
- Pentium G6250T
- Pentium G6220
- Celeron G5930
- Celeron G5930T
- Celeron G5950
Thông số kỹ thuật các CPU trong dòng Comet Lake thế hệ 11 của Intel
CPU | Nhân/ Luồng | Xung nhịp căn bản | Xung nhịp tối đa/ nhân | Xung nhịp tối đa (các nhân) | Cache | Đồ họa | TDP |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Core i3-11320 | 4/8 | TBC | TBC | TBC | 8 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 65W |
Core i3-11300 | 4/8 | TBC | TBC | TBC | 8 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 65W |
Core i3-11300T | 4/8 | TBC | TBC | TBC | 8 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 35W |
Core i3-11100 | 4/8 | TBC | TBC | TBC | 6 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 65W |
Core i3-11100T | 4/8 | TBC | TBC | TBC | 6 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 35W |
Pentium G6420 | 2/4 | TBC | N/A | N/A | 4 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 58W |
Pentium G6420T | 2/4 | TBC | N/A | N/A | 4 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 35W |
Pentium G6520 | 2/4 | TBC | N/A | N/A | 4 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 58W |
Pentium G6250T | 2/4 | TBC | N/A | N/A | 4 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 35W |
Pentium G6220 | 2/4 | TBC | N/A | N/A | 4 MB | UHD 630 24 EU (192 Cores) | 58W |
Celeron G5930 | 2/2 | TBC | N/A | N/A | 4 MB | UHD 610 12 EU (96 Cores) | 58W |
Celeron G5930T | 2/2 | TBC | N/A | N/A | 4 MB | UHD 610 12 EU (96 Cores) | 35W |
Celeron G5950 | 2/2 | TBC | N/A | N/A | 4 MB | UHD 610 12 EU (96 Cores) | 58W |
Các SKU core i3 sẽ có 4 nhân 8 luồng và 6 MbB bộ nhớ đệm L3. Trong khi đó các biến thể ngoại trừ Core i3-11100 thì sẽ có 8 MB bộ nhớ đệm L3. Còn các bộ vi xử lý Pentium sẽ có 2 nhân 4 luồng, 4 MB bộ nhớ đệm L3. Các mẫu Core i3 và Pentium này đều cùng có đồ họa UHD 630 với 24 EU trong khi các SKU Celeron thì sẽ có đồ họa UHD 610 dùng 12 EUs.
Kiến trúc nhân chính của các CPU Rocket Lake đang được dự đoán sẽ là Cypress Cove. Đây là kiến trúc kết hợp giữa Sunny Cove và Willow Cove nhưng có nền tảng là Xe Gen 12 GPU. CPU Core i9-11900K của Intel sẽ là dòng flagship mới của Intel và cũng là SKU đang được mong đợi thông tin nhất hiện nay để có thể so sánh tốt nhất với các CPU từ phía AMD. Thời gian ra mắt ở các kênh bán lẻ: bo mạch chủ mới là 11-12 tháng 01 này, còn các CPU thế hệ 11 sẽ là cuối tháng 3 cùng năm.
So sánh các thế hệ CPU máy tính để bàn của Intel
Dòng CPU | Nút xử lý | Nhân tối đa của bộ xử lý | TDPs | Nền tảng chipset | Nền tảng | Hỗ trợ bộ nhớ | Hỗ trợ PCIe | Ngày phát hành |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sandy Bridge (2nd Gen) | 32nm | 4/8 | 35-95W | 6-Series | LGA 1155 | DDR3 | PCIe Gen 2.0 | 2011 |
Ivy Bridge (3rd Gen) | 22nm | 4/8 | 35-77W | 7-Series | LGA 1155 | DDR3 | PCIe Gen 3.0 | 2012 |
Haswell (4th Gen) | 22nm | 4/8 | 35-84W | 8-Series | LGA 1150 | DDR3 | PCIe Gen 3.0 | 2013-2014 |
Broadwell (5th Gen) | 14nm | 4/8 | 65-65W | 9-Series | LGA 1150 | DDR3 | PCIe Gen 3.0 | 2015 |
Skylake (6th Gen) | 14nm | 4/8 | 35-91W | 100-Series | LGA 1151 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 | 2015 |
Kaby Lake (7th Gen) | 14nm | 4/8 | 35-91W | 200-Series | LGA 1151 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 | 2017 |
Coffee Lake (8th Gen) | 14nm | 6/12 | 35-95W | 300-Series | LGA 1151 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 | 2017 |
Coffee Lake (9th Gen) | 14nm | 8/16 | 35-95W | 300-Series | LGA 1151 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 | 2018 |
Comet Lake (10th Gen) | 14nm | 10/20 | 35-125W | 400-Series | LGA 1200 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 | 2020 |
Rocket Lake (11th Gen) | 14nm | 8/16 | TBA | 500-Series | LGA 1200 | DDR4 | PCIe Gen 4.0 | 2021 |
Alder Lake (12th Gen) | 10nm? | 16/24? | TBA | 600 Series? | LGA 1700 | DDR5 | PCIe Gen 5.0? | 2021 |
Meteor Lake (13th Gen) | 7nm? | TBA | TBA | 700 Series? | LGA 1700 | DDR5 | PCIe Gen 5.0? | 2022? |
Lunar Lake (14th Gen) | TBA | TBA | TBA | 800 Series? | TBA | DDR5 | PCIe Gen 5.0? | 2023? |